Header ads

Thiet ke cong trinh dep

Hướng đẫn cách dự trù kinh phí xây nhà mới nhất 2020

PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

CHI TIẾT ĐƠN GIÁ THI CÔNG

* Thi công nhà phố .
1 . Phần thô : 3.200.000 đ/m2
2 . Hoàn thiên : 5.000.000 đ/m2 - 5.500.000 đ/m2
* Thi công biệt thự .
1 . Phần thô : 3.200.000 đ/m2 - 3.800.000 đ/m2
2 . Hoàn thiên : 6.000.000 đ/m2 - 8.000.000 đ/m2
3. Tầng hầm tính theo đặc thù của công trình.
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng.
****************************************

ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN: 3.200.000 VND/m2


• Đơn giá này áp dụng cho công trình có tổng diện tích >350m2
• Đối với công trình có tổng diện tích từ >250 đơn giá phần thô là 3.250.000 vnđ/m2.
• Đối với công trình có tổng diện tích > 200 m2 đơn giá phần thô là 3.300.000 vnđ/m2.
• Đối với công trình có tổng diện tích < 200 m2, báo giá trực tiếp theo qui mô công trình và thực tế hiện trạng công trình.
****************************************

*** CHI TIẾT VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO PHẦN THÔ


1 . Cát đệm lót nền , san lấp Cát san lấp, xà bần (=<500mm so nền tự nhiên)
2 . Cát xây tô, bê tông Cát vàng cho bê tông, cát mi cho xây tô (Theo địa phương)
3 . Gạch ống, gạch đinh
4 . Đá 1x2 xám
5 . Bêtông các cấu kiện Trộn tại công trình hoặc bê tông tươi được ưu tiên( tùy theo quy mô công trình).
6 . Ximăng Hà Tiên, insee đa dụng cho bê tông và xây tô (Theo địa phương)
7 . Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina (Theo địa phương)
8 . Vữa xây tô Mác 75 trộn theo tỉ lệ: 1XM- 10 cát (thùng sơn 18l)
9 . Ống cấp thoát nước Ống Bình Minh: quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất>PN5
10 . Ống cấp nước nóng (không bao gồm)
11 . Đế âm, ống luồng dây điện Đế âm, ống ruột gà loại chống cháy, ống cứng đi trong sàn, dầm
12 . Dây điện Cadivi (1.5mm2 chiều sáng, ổ cắm 3mm2, thông tầng 6mm2, ngoài nhà 8mm2 duflex)
13 . Dây TV, ĐT, internet (cáp quang chủ đầu tư yêu cầu nhà mạng cung cấp)
14 . Hóa chất chống thấm
****************************************

*** CHI TIẾT VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN HOÀN THIỆN

1 . Gạch lát nền 60x60, bóng kiếng Bóng kiếng Viglacera
2 . Gạch sân thượng 40x40, gạch nhám ceramic
3 . Gạch phòng wc ceramic 30x60 Ceramic
4 . Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết)
5 . Trần thạch cao, khung nhôm chìm, giật cấp Thạch cao, khung nhôm Vĩnh Tường
6 . Đá Granite đen huế lát cầu thang,mặt đứng ốp gạch bong kính trắng
7 . Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. Cadivi
8 . Cửa sắt, kính Theo TCVN
9 . Cửa wc Cửa gỗ, nhôm, hoặc cửa nhựa lõi thép
10 . Cửa phòng ngủ gỗ ABS
11 . Khóa cửa Theo TCVN
12 . Cửa nhôm kính Theo TCVN
13 . Bồn cầu
14 . Lavabo
15 . Vòi xịt, rửa
16 . Vòi sen tắm nóng lạnh
17 . Ống nhựa PVC cấp – thoát nước Bình Minh
18 . Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) MAXILITE nội thất
19 . Sơn nước ngoại thất(theo bảng giá màu sơn) MAXILITE ngoại thất
20 . Lan can cầu thang, xong sắt, tay gỗ căm xe Tay vịn gỗ căm xe, lancan sắt, kính hoặc gỗ
21 . Đá đen huế lót cầu thang & bếp Đá đen Huế, đen Mê hi cô, đen Ấn Độ .
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà.

***LƯU Ý :

- Công ty chúng tôi cam kết sử dụng chủng loại vật tư chính hãng và đúng theo thỏa thuận của hợp đồng đã kí kết giữa hai bên THEO BẢN CAM KẾT CHỦNG LOẠI VẬT TƯ KÈM THEO. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào công trình ./.

Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
B.Cách tính diện tích thi công (CHƯA BAO GỒM GIA CÔNG PHẦN MÓNG)
• Phần diện tích tầng hầm được tính tùy theo cao độ của tầng hầm

****************************************

***MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN

--- Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ở( nếu điều kiện mặt bằng cho phép)
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân bể nước.
4. Đập cắt đầu cọc BTCT( đối với công trình sử dụng cọc, cừ gia cố móng)
5. Đổ bê tông lót móng đá 1x2 Mac 100 dày 100 mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng
6. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông đáy nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
8. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.
9. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông cầu thang và xây bậc cầu thang.
11. Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
12. Tô các vách và trần công trình tại các vị trí không đóng thạch cao.
13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
14. Cán nền toàn bộ các tầng lầu, sân thượng mái.
15. Chống thấm sàn sân thượng, mái, vệ sinh, ban công.
16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm( không bao gồm nước nóng), cáp mạng, dây điện thoại.
17. Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh( chủ
đầu tư cung cấp gạch, keo chà joint, vữa xi măng do nhà thầu cung cấp.
18. Nhân công ốp gạch mặt tiền theo bản vẽ thiết kế nếu có và phòng vệ sinh.
19. Nhân công sơn nước toàn bộ nhà( không bao gồm sơn gai, sơn gấm. thi công 2 lớp bả Matic, 1
lớp sơn lót( ngoài trời) 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật.
20. Nhân công lắp đặt bồn nước lạnh, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương và các phụ kiện ( không bao gồm nước nước)
21. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
Trân trọng kính chào .
************************************************

Bình Luận - Góp Ý

0 Comments